REVIEW - Cooler Master MWE 500 (500W)


Có lẽ không cần giới thiệu quá nhiều về Cooler Master. Nhà sản xuất Case nguồn & Phụ kiện máy tính có mặt từ rất sớm tại Việt Nam, Trong những năm gần đây Cooler Master có sự chuyển biến lớn ở toàn bộ dòng sản phẩm của mình. Ấn tượng nhất co lẽ là tiền tố “Master” trên tên gọi từng series sản phẩm . Ở PSU chúng ta có Masterwatt . Năm 2016 Cooler Master ra mắt các thế hệ PSU Flag ship  như Masterwatt Maker , hay Masterwatt Maker MIJ . Thì trong năm 2017 Họ tiếp tục cho ra các dòng sản phẩm tầm trung và phổ thông

MWE series thuộc phân khúc phổ thông của CoolerMaster , Với chứng nhận 80Plus Standard 230V EU, đi kèm với tiêu chuẩn  EuP lot 6 2013 giúp giảm hao phí ở chế độ nghỉ
I-Hộp và Phụ kiện
vỏ hộp của MWE 500 có kích thước nhỏ nhắn. Thông tin kĩ thuật được in dưới nhiều thứ tiếng ở mặt hông của vỏ hộp




Phụ kiện đi kèm theo MWE 500 khá đơn giản gồm : 1 dây nguồn EU type , 1 túi ốc và 1 sách HDSD

II-PSU
1-Bên ngoài
MWE 500 có kích thước ATX tiêu chuẩn , được sơn đen và sử dụng quạt làm mát 120mm.  Khá đáng tiếc khi MWE 500 chỉ bọc lưới 2 dây 24pin Mainboard và 4+4Pin ATX12V




Công suất danh định 500W, 80Plus standard 230V EU, Single rail 12V@38A Active PFC short range 200~240VAC

Hệ thống cáp của  MWE 500  gồm có:
1x 24Pin Mainboard (55cm)
1x 4+4Pin ATX12V (55cm)
2x 6+2Pin PCIe (40cm+10cm)
6x SATA (40cm+)
3x ATA (40cm+)
1x FDD

2-Bên trong
MWE 500 có bo mạch thoáng sử dụng vừa phải keo định vị. Platform vừa được sản xuất trong năm nay (03/2017 Rev.A) .




PCB của MWE 500 sạch mối hàn bóng tuân thủ tiêu chuẩn RoHS

Bảng linh kiện được sử dụng trong MWE 500

Mạch lọc EMI đầu vào đầy đủ với 2 tầng chính, kích thước cuộn dây nhỏ do chỉ phải hoạt động tại lưới điện 230V . Linh kiện chống sét MOV được gắn ngay trước diode cầu


MWE 500 sử dụng diode cầu GBU 406(4A) được làm mát trực tiếp bằng quạt. Tụ lọc chính Capxon có mức dung 270uF sẽ ảnh hưởng ít nhiều tới Holdup time của MWE 500


MWE 500 sử dụng chung  loại Mosfet Silan SVF13N50F cho cả 2 tầng APFC và PWM , tầng PFC do chỉ phải hoạt động ở dải điện áp hẹp 230V nên sử dụng 1 Mosfet

MWE 500 sử dụng IC combo Champion CM6800TX đi kèm với IC green CM03X giúp giảm hao phí ở trạng thái nghỉ cho tầng PFC và PWM , và IC giám sát hoạt động  Sitronix ST9S313A-DAG (OVP, UVP, SCP) ngoài ra còn có thêm 1 IC so sánh điện áp LM393G hổ trợ tính năng smart fan



Ở khu vực nắn dòng đầu ra MWE 500 sử dụng 3 Diode Schottky  PFR30L60CT tổng công suất thiết kế lên tới 90A hơn 2 lần mức công suất danh định 38A của MWE 500. và thiết kế khu vực nắn dòng đường 12V được dời ra phía trước giúp làm mát nhanh chóng hơn

Mạch cấp trước 5VSB sử dung 1 IC combo  TNY287PG . MWE 500 sử dụng khá nhiều nhãn hiệu tụ  , Đường cấp trước được ưu ái trang bị 1 tụ Nippon KY series .Các đường điện còn lại là tập hợp của các hãng ChengX,Junfu và sucon

III-Thử Nghiệm
1-Thử tải 
MWE 500 hoàn thành tốt các bước tải , Hiệu suất duy trì trên 80% . Đường 12V dao động trong khoảng 0,65V ~5,4% , 2 Đường 5V và 3,3V lần lượt là 0,23V ~4,7% và 0,14~4,3%
Chúng ta có thể thấy rõ tác động của tải không đồng đều (CL12V) ảnh hưởng tới các PSU có thiết kế sử dụng diode schottky để nắn dòng thay vì DC to DC (VRMs)




2-Ripple & Noise (Nhiễu AC cao tần )
Ripple noise của MWE 500 tốt , Đường  12V , 5V và 3,3V dao động dưới 20mV , Đường 5Vsb  trên dưới 30mV . Rất đáng khen cho 1 PSu phổ thông,

10% Load
20% load

50% load

80% load

100% load

CL12V Load

3-Hold Up time ( Thời gian lưu điện )
Hold Up time của MWE 500 đạt 9mS thấp hơn tiêu chuẩn ATX yêu cầu 16mS, Đường 12V tụi xuống dưới 11,4V sau hơn 13mS
Thường với 1 PSU 500W , thì tụ chính phải có điện dung từ 390uF trở lên nếu muốn đạt tiêu chuẩn ATX


4-Nhiệt độ làm việc và tốc độ quạt làm mát
Nhiệt độ môi trường 37oC


MWE 500 Sử dụng quạt làm mát Yate loon D12SM-12 12V 0,30A  Sleeve bearing. Có tốc độ tối đa khoảng 1800RPM


IV- Kết luận
MWE 500 có chất lượng điện áp khá , Ripple noise  tốt trong phân khúc phổ thông , Hiệu suất trên 80% , Mẫu mã sẽ đẹp hơn nếu được bọc lưới toàn bộ cáp . MWE 500 phù hợp với các cấu hình cơ bản hay các cấu hình văn phòng
Mức đánh giá : khá 
Ưu điểm
-Ripple noise tốt
-Hiệu suất trên 80%
-Đạt chứng nhận EuP lot 6 2013
-Điện áp khá
Nhược điểm
-Cáp nên được bọc lưới toàn bộ


Xin cảm ơn Cooler Master Việt Nam đã cung cấp sản phẩm Review!

Comments